Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 73 »»
Tải file RTF (7.505 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.53 MB)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0410b10║
T05n0220_p0410b11║
T05n0220_p0410b12║ 大般若波羅蜜多經卷第七十三
T05n0220_p0410b13║
T05n0220_p0410b14║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0410b15║ 初 分觀行品第十九之 四
T05n0220_p0410b16║ 時,舍利 子問善現言:「何 緣故說色等不生
T05n0220_p0410b17║ 則 非色等?」 善現答言:「舍利 子!色色性空,
T05n0220_p0410b18║ 此性空中無生無色;受、想、行、識受、想、行、識性
T05n0220_p0410b19║ 空,此性空中無生無受、想、行、識。舍利 子!由
T05n0220_p0410b20║ 此緣故我作是說:色不生則 非色,受、想、行、
T05n0220_p0410b21║ 識不生則 非受、想、行、識。 「舍利 子!眼處眼處
T05n0220_p0410b22║ 性空,此性空中無生無眼處;耳、鼻、舌、身、意
T05n0220_p0410b23║ 處耳、鼻、舌、身、意處性空,此性空中無生無耳、
T05n0220_p0410b24║ 鼻、舌、身、意處。舍利 子!由此緣故我作是說:
T05n0220_p0410b25║ 眼處不生則 非眼處,耳、鼻、舌、身、意處不生則
T05n0220_p0410b26║ 非耳、鼻、舌、身、意處。 「舍利 子!色處色處性空,
T05n0220_p0410b27║ 此性空中無生無色處;聲、香、味、觸、法處聲、香、
T05n0220_p0410b28║ 味、觸、法處性空,此性空中無生無聲、香、味、觸、
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.505 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.232.50 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập